Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh [大方廣佛華嚴經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 14 »»
Tải file RTF (12.099 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
T V1.43, Normalized Version
T09n0278_p0485a01║
T09n0278_p0485a02║ 大方廣佛華嚴經卷第十四
T09n0278_p0485a03║
T09n0278_p0485a04║ 東晉天竺三藏佛馱跋陀羅譯
T09n0278_p0485a05║ 兜 率天宮菩薩雲集讚佛品第二 十
T09n0278_p0485a06║ 爾時,佛神力 故,十方各過萬佛世 界塵數剎
T09n0278_p0485a07║ 外;彼有世 界,名堅固寶;次名堅固樂;次名
T09n0278_p0485a08║ 堅固寶王;次名堅固金;次名堅固摩尼;次
T09n0278_p0485a09║ 名堅固金剛 ;次名堅固蓮華;次名堅固青
T09n0278_p0485a10║ 蓮華;次名堅固栴檀;次名堅固香。其佛號
T09n0278_p0485a11║ 壽無盡幢;次號風幢;次號清白幢;次號威
T09n0278_p0485a12║ 儀 幢;次號明相幢;次號常幢;次號上幢;次
T09n0278_p0485a13║ 號自在幢;次號梵幢;次號寧泰幢。彼諸菩
T09n0278_p0485a14║ 薩,名字悉同,其名曰金剛 幢;次名堅固幢;
T09n0278_p0485a15║ 次名勇 猛幢;次名夜光 幢;次名智幢;次名
T09n0278_p0485a16║ 寶幢;次名精進幢;次名離垢幢;次名真實
T09n0278_p0485a17║ 幢;次名法幢。彼諸菩薩,各於其國佛所,淨
T09n0278_p0485a18║ 修 梵行;一 一 菩薩,各將萬佛世 界微塵數等
T09n0278_p0485a19║ 菩薩眷屬,來詣佛所,稽首禮敬。佛神力 故,
T V1.43, Normalized Version
T09n0278_p0485a01║
T09n0278_p0485a02║ 大方廣佛華嚴經卷第十四
T09n0278_p0485a03║
T09n0278_p0485a04║ 東晉天竺三藏佛馱跋陀羅譯
T09n0278_p0485a05║ 兜 率天宮菩薩雲集讚佛品第二 十
T09n0278_p0485a06║ 爾時,佛神力 故,十方各過萬佛世 界塵數剎
T09n0278_p0485a07║ 外;彼有世 界,名堅固寶;次名堅固樂;次名
T09n0278_p0485a08║ 堅固寶王;次名堅固金;次名堅固摩尼;次
T09n0278_p0485a09║ 名堅固金剛 ;次名堅固蓮華;次名堅固青
T09n0278_p0485a10║ 蓮華;次名堅固栴檀;次名堅固香。其佛號
T09n0278_p0485a11║ 壽無盡幢;次號風幢;次號清白幢;次號威
T09n0278_p0485a12║ 儀 幢;次號明相幢;次號常幢;次號上幢;次
T09n0278_p0485a13║ 號自在幢;次號梵幢;次號寧泰幢。彼諸菩
T09n0278_p0485a14║ 薩,名字悉同,其名曰金剛 幢;次名堅固幢;
T09n0278_p0485a15║ 次名勇 猛幢;次名夜光 幢;次名智幢;次名
T09n0278_p0485a16║ 寶幢;次名精進幢;次名離垢幢;次名真實
T09n0278_p0485a17║ 幢;次名法幢。彼諸菩薩,各於其國佛所,淨
T09n0278_p0485a18║ 修 梵行;一 一 菩薩,各將萬佛世 界微塵數等
T09n0278_p0485a19║ 菩薩眷屬,來詣佛所,稽首禮敬。佛神力 故,
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 60 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (12.099 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.220.173.236 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập